Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
dật sĩ


dt. (H. sĩ: người có học) Nhà nho đi ở ẩn ở một nơi: La-sơn phu tử là một dật sĩ được vua Quang-trung vời ra giúp nước.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.